Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các ấn phẩm của sesua.vn, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "sesua.vn". (Ví dụ: vong tay tram huong sesua.vn). Tìm kiếm ngay
7 lượt xem

Tên Tiếng Pháp Hay cho nữ vừa đẹp vừa ý nghĩa nhất

Đất nước Pháp mộng mơ là điểm đến mơ ước của rất nhiều người. Nếu thích một cái tên khác biệt cho công chúa nhỏ nhà mình, tại sao mình lại không thử đặt tên tiếng Pháp nhỉ. Đảm bảo sẽ rất HOT. Tuy nhiên lưu ý bạn đọc và phát âm chính xác để không gây khó khăn cho con trong giao tiếp về sau. Tìm hiểu ngay 1001+ những tên tiếng Pháp hay cho nữ vừa đẹp vừa ý nghĩa dưới đây nhé.

Tìm hiểu về nước Pháp

Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới với “kinh đô ánh sáng Paris”, Khải Hoàn Môn, tháp Effel, ẩm thực,… Và đặc biệt bạn sẽ còn mê đắm hơn nữa với cánh đồng hoa oải tím tím mộng mơ hay dòng sông Seine thơ mộng.

Nước Pháp được ví như bản tình ca đầy kiêu sa và diễm lệ. Những quý cô nơi đây cũng rất thanh lịch, nhẹ nhàng và quyến rũ. Nếu mơ ước công chúa nhà mình thừa hưởng nét đẹp trên thì bạn có thể chọn một cái tên tiếng Pháp hay cho nữ. Lớn lên con sẽ trở thành một quý cô sang trọng, lãng mạn.

Vì sao đặt tên tiếng Pháp lại được ưa chuộng?

Có một số lý do tại sao tên tiếng Pháp lại được ưa chuộng.

  • Tiếng Pháp được coi là một ngôn ngữ lãng mạn và thanh lịch. Những cái tên tiếng Pháp thường được liên tưởng đến sự quyến rũ, tinh tế và sang trọng.
  • Tiếng Pháp là một ngôn ngữ phổ biến trên thế giới. Có hơn 200 triệu người trên thế giới nói tiếng Pháp, vì vậy những cái tên tiếng Pháp có thể dễ dàng được phát âm và hiểu bởi nhiều người.
  • Tiếng Pháp là một ngôn ngữ đẹp. Nhiều người cho rằng tiếng Pháp là một ngôn ngữ đẹp và những cái tên tiếng Pháp thường được coi là dễ nghe và dễ nhớ.

Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp hay cho nữ

So với một số ngôn ngữ khác, tiếng Pháp có thể hơi khó phát âm. Nhưng không sao cả, khi quen rồi bạn lại thấy rất hay. Trước khi đặt tên tiếng Pháp hay cho nữ, bạn chú ý những điều sau:

– Tìm hiểu ý nghĩa của tên: Các mẹ có thể lên mạng hoặc tra từ điển xem tên tiếng Pháp đó ý nghĩa cụ thể ra sao. Nếu nghĩa quá xấu thì bỏ qua và tìm tên khác. Một tên gọi hay, đẹp, ý nghĩa sẽ mang lại cho con nhiều may mắn trong cuộc sống hơn.

– Chọn tên dễ phát âm: Vì tiếng Pháp không phải là ngôn ngữ quá quen thuộc như tiếng Anh. Để thuận tiện cho mọi người gọi con sau này, cha mẹ nên chọn tên thật đơn giản, dễ đọc. Đừng tìm tên quá dài hay khó đọc sẽ gây trở ngại cho con trong giao tiếp.

– Chọn tên đúng giới tính: Trong tiếng Pháp cũng có tên riêng dành cho nam và dành cho nữ. Bạn nên tìm hiểu xem tên này người Pháp hay dùng cho con trai hay con gái để tránh nhầm lẫn nhé.

READ  Lời chúc giáng sinh cho người yêu (bạn trai, bạn gái) crush hay nhất

tên tiếng pháp hay cho nữ 2

Tên tiếng Pháp hay cho nữ thể hiện cái đẹp

Danh sách tên tiếng Pháp hay cho nữ thể hiện cái đẹp mà bạn có thể đặt cho con gái của mình nhé.

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Angelie Đẹp tuyệt trần.
2 Aline Cái đẹp.
3 Belle Sự đẹp đẽ.
4 Céline Xinh đẹp.
5 Fae Tiên nữ.
6 Jolie Cái đẹp.
7 Mallorie Xinh đẹp rạng ngời.

Tên tiếng Pháp hay cho nữ trong sáng, dịu dàng

Rất nhiều những tên tiếng Pháp hay cho nữ trong sáng, dịu dàng.

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Amabella Đáng yêu, duyên dáng.
2 Adalene Người con gái xinh đẹp, đáng yêu.
3 Bridgette Tinh khiết và nữ tính.
4 Blanche Màu trắng tinh khôi.
5 Charlette Nữ tính, đáng yêu.
6 Cateline Sự tinh khiết, trong trắng có nguồn gốc từ Katherine.
7 Charlise Nữ tính, thông minh.
8 Claire Trong trắng.
9 Cléméntine Sự dịu dàng.
10 Eulalie Sự ngọt ngào, dịu dàng.
11 Isobelle Cô gái có mái tóc vàng xinh xắn.
12 Juleen Cô gái dịu dàng, nữ tính.
13 Jourdan Cô nàng đáng yêu.
14 Katherine Sự trong sáng thuần khiết.
15 Mirabelle Đáng yêu, xinh xắn, dễ thương.
16 Minette Dễ thương, được nhiều người yêu quý.

Tên tiếng Pháp hay cho nữ thể hiện cao sang, quý tộc

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Adele Quý tộc.
2 Adeline Cao sang, quý phái.
3 Annette Nhã nhặn.
4 Antoinette Vô cùng quý giá.
5 Angeletta Nàng thiên thần kiêu sa.
6 Bijou Món trang sức cực kỳ quý giá.
7 Chantel Cô nàng lạnh lùng, quyến rũ.
8 Calliandra Vẻ đẹp huyền bí, sang trọng.
9 Dior Sắc đẹp quý phái.
10 Fanny Vương miện.
11 Helene Tỏa sáng
12 Jade Đá quý.
13 Léna Sự quyến rũ.
14 Marie Quyến rũ.
15 Michella Món quà quý giá và độc nhất vô nhị.
16 Maika Cô tiểu thư xinh xắn, duyên dáng.
17 Nadeen Nét đẹp quý phái.
18 Sarah Nữ hoàng.
19 Saika Rực rỡ

Tên tiếng Pháp hay cho nữ giàu sang, may mắn

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Auriane Vàng bạc.
2 Adalicia Biểu tượng quý tộc, giàu sang.
3 Adalie Vẻ đẹp quý tộc, giàu sang, phú quý.
4 Bijou Trang sức quý giá.
5 Bibiane Cuộc sống tràn ngập niềm vui.
6 Bernadina An yên, hạnh phúc.
7 Colette Chiến thắng, vinh quanh.
8 Edwige Chiến binh.
9 Elwyn Ánh hào quang rực rỡ.
10 Elaine Cuộc đời nhiều thay đổi tích cực.
11 Fanette Sự chiến thắng oanh liệt.
12 Faustine May mắn.
13 Felicity Hạnh phúc.
14 Laurence Kẻ chiến thắng.
15 Marcheline Niềm tin và hy vọng.
16 Magaly Con như viên ngọc sáng, quý báu.
17 Nalini Ánh sáng của niềm hy vọng.
18 Nadiya Mong con có cuộc sống giàu sang.

tên tiếng pháp hay cho nữ 3

Tên tiếng Pháp hay cho nữ thông minh, giỏi giang, lanh lợi

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Alyssandra Nàng hậu duệ của nhân loại.
2 Aimée Dễ mến
3 Brigitte Cô gái siêu phàm.
4 Bernadette Can đảm, mạnh mẽ.
5 Burnice Sự chiến thắng, hào quang.
6 Cachet Niềm tin, uy tín.
7 Charlene Dũng khí to lớn, dám đương đầu với khó khăn.
8 Echelle Xinh đẹp, quyền năng.
9 Fanchon Thông minh, tài năng, bác ái.
10 Jaimin Người con gái đa tài, đức hạnh.
11 Jean-Baptiste Tấm gương đẹp.
12 Jannina Ái nữ duyên dáng, nết na.
13 Jordane Năng lượng, hoạt bát.
14 Mahieu Món quà quý báu của Thiên Chúa.
15 Maine Con là cô gái tài năng, lanh lợi.

Tên tiếng Pháp hay cho nữ nhân ái, hiền lành

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Adorlee Tấm lòng từ bi, nhân ái.
2 Amy Được yêu quý.
3 Bernette Con là người có tấm lòng nhân hậu.
4 Berthe Tiểu thư hiểu chuyện.
5 Charity Thường xuyên làm việc thiện nguyện.
6 Chantelle Cô gái có tấm lòng nhân hậu, bác ái.
7 Charisse Vẻ đẹp của sự tử tế.
8 Isabelle Sự tình nguyện
9 Joella Một người uy tín.
10 Jeannine Mong con có cuộc sống an yên, thú vị.
11 Minetta Có trách nhiệm với mọi công việc.
12 Michela Điều kỳ diệu.
13 Manette Lương thiện, cuộc sống hòa bình.
14 Margaux Kính trên nhường dưới, biết cách hòa nhịp với cộng đồng.
15 Nannette Luôn giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn, đáng thương.
READ  Tổng đài báo cáo cuộc gọi rác, tin nhắn rác, có dấu hiệu lừa đảo

Tên tiếng Pháp hay cho nữ là tên loài hoa

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Cerise Hoa anh đào.
2 Eglantine Hoa hồng.
3 Floriane Tên tiếng Pháp hay cho nữ ý nghĩa là bông hoa
4 Jasmeen Hoa nhài.
5 Jessamyn Tên của hoa nhài.
6 Jonquille Hoa thủy tiên.
7 Pissenlit Hoa bồ công anh.
8 Rosé Hoa hồng.
9 L’orchidée Ý nghĩa là hoa lan.
10 Lavande Hoa oải hương.
11 Lys Tên tiếng Pháp hay cho nữ ý nghĩa là hoa ly.
12 Marguerite Hoa cúc.
13 Pensée Hoa cánh bướm.
14 Tulipe Hoa tulip.
15 Tournesol Hoa mặt trời.

Tên tiếng Pháp hay cho nữ là địa danh nổi tiếng

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Bastille Pháo đài nổi tiếng ở Paris bị bão táp bởi một đám đông trong thời cách mạng.
2 Bordeaux Thành phố cảng thơ mộng bên sông Garonne với rượu vang.
3 Cannes Mang tên thành phố bên bờ biển, nổi tiếng với liên hoan phim Cannes.
4 Eiffel Biểu tượng tháp Eiffel lung linh và rạng rỡ nhất nước Pháp.
5 Lyon Một thành phố đông dân ở miền Đông và Trung của nước Pháp.
6 Louvre Tên bảo tàng lớn nhất thế giới, một địa danh ở Paris.
7 Lafayette Tên Pháp hay cho nữ mang tên thành phố Louisiana.
8 Marseille Thành phố ven biển miền nam nước Pháp, là thành phố lớn thứ hai sau Paris.
9 Moulin Rouge Cái nôi phát triển các điệu nhảy hiện đại.
10 Normandy Một trong những vùng nổi tiếng. Nơi đây được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II.
11 Notre Dame Mang ý nghĩa là “Đức Mẹ Paris”. Biểu tượng nhà thờ Đức Bà (nhà thờ Công giáo thời trung cổ).
12 Paris Thủ đô – thành phố đông dân nhất nước Pháp.
13 Riviera Bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc Đông Nam của nước Pháp.
14 Seine Dòng sông nổi tiếng trải dài nước Pháp
15 Toulouse Thành phố bên bờ sông Garonne.
16 Versailles Cung điện Versailles (một lâu đài hoàng gia).

Tên tiếng Pháp hay cho nữ thể hiện sự ngọt ngào

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Aliénor Ánh sáng.
2 Astrid Mạnh mẽ.
3 Axelle Tên tiếng Pháp hay cho nữ mang ý nghĩa yên bình.
4 Avril  Tháng 4 – Thể hiện ý nghĩa tươi sáng, rạng rỡ như những ngày đầu hè.
5 Bernadette Lòng quả cảm.
6 Camille Tự do phóng khoáng.
7 Caroline Mạnh mẽ.
8 Charlotte Sự tự do.
9 Chloé Tên tiếng Pháp hay cho nữ có ý nghĩa là tuổi trẻ, thanh xuân.
10 Clara Ánh sáng.
11 Elania Rạng rỡ, lấp lánh.
12 Eloise Sức khỏe.
13 Emeline Tên tiếng Pháp hay cho nữ ý nghĩa là cần cù.
14 Esmée Cô nàng được yêu mến.
15 Esther Vì tinh tú lấp lánh.
16 Holly Sự ngọt ngào.
17 Jeanne Sự duyên dáng.
18 Josephine Giấc mơ ngọt ngào.
19 Julie Thanh xuân.
20 Justyne Lời nói thật.
21 Karine Mang ý nghĩa dễ mến, đáng yêu.
22 Liana Ý nghĩa là may mắn.
23 Madeleine Người phụ nữ của Magdalene.
24 Nora Con là ánh sáng soi chiếu cuộc đời bố mẹ.
25 Nadeen Người phụ nữ có gốc ở Nadia.
READ  5+ Cách vẽ quả đào đẹp đơn giản cho bé siêu dễ thương

Tên tiếng Pháp hay cho nữ thể hiện cá tính và thời thượng

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Adeline Sự cao quý.
2 Charlotte Người tự do.
3 Clementine Nhân từ.
4 Claire Tươi sáng.
5 Eloise Sức khỏe.
6 Elodie Người giàu có.
7 Esme Yêu quý.
8 Margot Hòa bình.
9 Ottilie Tên tiếng Pháp hay cho nữ mang ý nghĩa mạnh mẽ trong chiến đấu.
10 Sophie Sự khôn ngoan.

Tên tiếng Pháp hay cho nữ khác

STT TÊN TIẾNG PHÁP Ý NGHĨA
1 Anna Sự ân sủng, sự biết ơn, sự tao nhã.
2 Amelie Làm việc chăm chỉ, siêng năng
3 Alexia Trợ giúp, ủng hộ
4 Aurore Vàng
5 Aurélie Glowing Bình minh
6 Aya Đăng ký
7 Benazir Độc đáo, chưa từng có
8 Blessing Trong trắng
9 Clarisse Rõ ràng
10 Camille Bàn thờ Knaap
11 Clara Sáng, bóng
12 Chloe Trẻ xanh
13 Evelyne Dễ chịu
14 Eve Cuộc sống
15 Eva Mang lại sự sống
16 Fabienne Người trồng đậu
17 Flavie Màu vàng
18 Jenny-Lee Màu mỡ
19 Jonathan Món quà của Thiên Chúa
20 Joyce Vui vẻ
21 Ghislaine Mũi tên
22 Houda Trên con đường bên phải
23 Hlalia Mặt trăng
24 Katia Tinh khiết
25 Lilou Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
26 Laura Nguyệt quế vinh quang
27 Laurie Lá nguyệt quế
28 Linda Lá chắn của cây Bồ gỗ
29 Lisa Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
30 Lucie Văn hoa
31 Melissa Mật ong
32 Morgane Cân đối, làm sạch
33 Mitsuko Con của ánh sáng
34 Marjorie Trang trí
35 Myriam Kinh giới (thảo mộc)
36 Mohamed Đáng khen ngợi
37 Maeva Chào mừng
38 Manal Mua lại
39 Noemie Thoải mái
40 Nathalie Sinh nhật
41 Pauline Nhỏ, khiêm tốn
42 Sheera Bài hát
43 Samantha Những người nghe lắng nghe
44 Shadow Bóng tối
45 Rania Cái nhìn xa xăm
46 Zoriana Một ngôi sao

tên tiếng pháp hay cho nữ 5

Thế nào là một tên tiếng Pháp hay?

Một tên tiếng Pháp hay là một cái tên có ý nghĩa đẹp và dễ nhớ. Nó cũng nên phù hợp với văn hóa và phong cách sống của bạn.

Dưới đây là một số mẹo để chọn một tên tiếng Pháp hay:

  • Tìm hiểu ý nghĩa của tên. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tên và ý nghĩa của nó.
  • Chọn một tên phù hợp với văn hóa và phong cách sống của bạn. Nếu bạn sống ở một quốc gia không nói tiếng Pháp, bạn có thể chọn một tên phổ biến ở quốc gia đó.
  • Chọn một tên dễ nhớ và dễ phát âm. Điều này sẽ giúp bạn và những người khác dễ dàng nhớ và gọi tên bạn.
  • Chọn một tên mà bạn yêu thích. Điều này là quan trọng nhất, vì bạn sẽ phải mang tên này suốt đời.

Lời kết

Như vậy, bạn đã có danh sách 1001+ những tên tiếng Pháp hay cho nữ rất nhiều chủ đề hay phù hợp với từng tính cách của con gái nhé. Mau chọn cho công chúa nhà mình tên gọi thật là ưng ý nhé.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: sesua.vn là website tổng hợp kiến thức từ nhiều nguồn,Vui lòng gửi email cho chúng tôi nếu có bất cứ vi phạm bản quyền nào! Xin cám ơn!