Nhật Bản là đất nước có rất nhiều nam giới bị mê hoặc bởi những bộ truyện tranh nổi tiếng như “One Piece”, “Thám tử Conan”. Nếu bạn yêu thích xứ sở hoa anh đào mộng mơ này và muốn tìm một cái tên thật hay để đặt tên cho mình là “zalo”. Các chàng trai đừng bỏ lỡ 1001+ gợi ý tên bé trai Nhật Bản hay dưới đây nhé.
Tên tiếng Nhật hay là gì?
Tên tiếng Nhật hay là tên dễ nghe, dễ nhớ và có ý nghĩa đẹp. Tên tiếng Nhật thường bao gồm hai từ, từ đầu tiên là họ và từ thứ hai là tên riêng. Tên tiếng Nhật cũng có thể có một hoặc hai ký tự, nhưng hầu hết các tên đều có hai ký tự. Dưới đây là một số tiêu chí để đánh giá một cái tên tiếng Nhật hay:
Âm thanh dễ nghe: Tên tiếng Nhật hay là tên có âm thanh dễ nghe, dễ nhớ. Tên phải được phát âm trôi chảy và dễ dàng.
Ý nghĩa tốt: Tên tiếng Nhật hay là tên có ý nghĩa tốt. Những cái tên có thể thể hiện lời chúc phúc của cha mẹ dành cho con cái như chúc sức khỏe, hạnh phúc, thành công, v.v.
Phù hợp với văn hóa Nhật Bản: Tên tiếng Nhật hay là tên phù hợp với văn hóa Nhật Bản. Tên không được có ý nghĩa tiêu cực hoặc xúc phạm.
Tên đàn ông Nhật Bản là gì?
Tên nam hay của Nhật Bản được viết bằng kanji, hiragana và katakana. Kanji là những ký hiệu đại diện cho các từ như danh từ, động từ hoặc gốc tính từ. Hiragana được thể hiện bằng cách phiên âm chữ kanji và katakana được sử dụng cho các từ nước ngoài.
Nhiều tên nam tiếng Nhật hay có thể được viết khác nhau và có ý nghĩa khác nhau nhưng âm thanh giống nhau. Điều đáng chú ý là hầu hết các tên tiếng Nhật hay đều xoay quanh một chữ Hán cụ thể chứ không phải là một tên riêng biệt, đôi khi được trang trí thêm một vài nét so với chữ Hán gốc để tạo sự khác biệt. Tìm hiểu cụ thể hơn về những cái tên có ý nghĩa dưới đây.
Tên nam Nhật Bản hay, ý nghĩa rực rỡ, tươi sáng
KHÔNG | tên tiếng nhật hay | ý nghĩa |
Đầu tiên | Asahi | Ánh nắng |
2 | Aki/Akio | Cuộc sống của em bé tươi sáng và rực rỡ |
3 | hoa hướng dương | cây nhựa ruồi hoặc màu xanh |
4 | Arata | Bé luôn có nguồn năng lượng tươi mới |
5 | Minh/Akihiko | Trẻ em thông minh, thông minh và nhạy cảm |
6 | ánh sáng mùa thu | Đèn sáng và chúc bé luôn thành công |
7 | Aman | An toàn, bé luôn được bảo vệ |
số 8 | A Di Đà | Ánh sáng rực rỡ hoặc hoàn hảo |
9 | Bênêđíctô | Nhẹ nhàng và đơn giản |
mười | chim bay | Tên tiếng Nhật hay cho nam giới, ý nghĩa ngày mai và nước hoa |
11 | Ayu | Ước mơ, cha mẹ luôn mong con được hạnh phúc |
thứ mười hai | mẫu đơn | Cây mẫu đơn, biểu tượng của phẩm giá và sự giàu có |
13 | hàm | Tôi muốn con tôi trở thành người tuyệt vời và luôn thành công |
14 | Tomoko | Mọi việc bé làm đều nhanh như mũi tên rời khỏi dây. |
15 | khó | Mong các con sẽ làm được những điều tốt đẹp và giúp ích được nhiều cho cuộc sống |
16 | trái đất | Trái đất |
số 17 | cây to | Độ sáng tuyệt vời |
18 | Daisuke | Tuyệt vời, nó giúp ích rất nhiều |
19 | Trưởng khoa/Trưởng khoa | Nến |
20 | Ebisu | thần may mắn |
hai mươi mốt | Phú Sĩ | Ý nghĩa của việc tưởng nhớ núi Phú Sĩ hùng vĩ |
hai mươi hai | Fumihito | lòng thương xót |
hai mươi ba | Fumio | Cậu bé thật lễ phép và hiền lành |
hai mươi bốn | may mắn | Người đàn ông dũng cảm |
25 | goro | con trai thứ năm, vị trí thứ năm |
26 | Garuda | sứ giả từ thiên đường |
27 | Genji | Một khởi đầu tốt |
28 | cây mùa xuân/cây mùa xuân | Sinh vào mùa xuân, nắng |
29 | vụ nổ | Âm thanh gió đột ngột, mạnh mẽ |
30 | Hồng | một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng |
Tên nam tiếng nhật đẹp ý nghĩa về tính cách, đức hạnh
KHÔNG | tên tiếng nhật hay | ý nghĩa |
Đầu tiên | nhẫn | âm thanh hoặc tiếng vang |
2 | Hideyoshi | Xuất sắc, đạo đức, tốt bụng và đáng kính |
3 | Ánh sáng | Chúc cuộc đời bé luôn tươi sáng như mặt trời |
4 | Hinata | Nơi có nắng hoặc nơi hướng về phía mặt trời |
5 | Hirohito | Hãy nhân ái, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh |
6 | ho | có nghĩa là người tốt bụng |
7 | Triệu | Tôi mong con bạn sẽ luôn nhớ rằng mọi thất bại đều là một sự khởi đầu |
số 8 | Hatake | Cuộc đời trẻ thơ sẽ nhàn nhã như người nông dân |
9 | Hasselblad | Tên nam tiếng Nhật đẹp có hình ảnh bông hoa sen xinh đẹp |
mười | Higo | Cây liễu tự tin trước gió |
11 | Hinata | về phía mặt trời |
thứ mười hai | Cái túi | Thần lễ hội, luôn vui vẻ và sống động |
13 | Chưa | Một người có ý chí kiên cường và quyết tâm vươn lên |
14 | Hisoka | Mọi công việc đều chu đáo và tỉ mỉ |
15 | Isola | thần bãi biển |
16 | can đảm | người dũng cảm và can đảm |
số 17 | thành tích | Đạt được nhiều công lao, thành tựu trong công việc và cuộc sống |
18 | Juro | Lời chúc tốt đẹp nhất cho cuộc sống lâu dài |
19 | tháng sáu | thuận tiện, thuận tiện |
20 | màn hình phẳng | Một tên nam Nhật Bản hay có nghĩa là sự thuần khiết và hòa bình. |
hai mươi mốt | Kane | Chúc bé yêu của bạn trở thành một chiến binh mạnh mẽ |
hai mươi hai | Kama/Kanai/Vàng | Jin Zi, tôi chúc em bé của bạn một cuộc sống hạnh phúc. |
hai mươi ba | cây phong | ý nghĩa cây phong |
hai mươi bốn | Kazuo | Hòa bình |
Tên nam tiếng Nhật hay và ý nghĩa mạnh mẽ
KHÔNG | tên tiếng nhật hay | ý nghĩa |
Đầu tiên | Đóng phim | Bền vững và kiên cường |
2 | Kazuhiko | Một người có đức và có tài |
3 | Congo | mạnh mẽ và mạnh mẽ như một viên kim cương |
4 | Kenji | Con thứ hai mạnh mẽ và thông minh; |
5 | xay xát bóng | Sở hữu thân hình khỏe khoắn như một con gấu |
6 | Kosau | thần đỏ |
7 | Ken | khỏe mạnh |
số 8 | Kisame | Chúc bé yêu của bạn luôn mạnh mẽ như cá mập |
9 | Yoshiro | Không tệ, may mắn |
mười | Kunio | người xây dựng đất nước |
11 | Lúa mì lớn | người đàn ông mạnh mẽ |
thứ mười hai | học | Thành công trên con đường học tập của bạn |
13 | Masahiko | Chính trực, tài năng |
14 | Michio | có nghĩa là mạnh mẽ |
Tên nam Nhật Bản đẹp mang ý nghĩa biểu tượng của thần thánh
KHÔNG | tên tiếng nhật hay | ý nghĩa |
Đầu tiên | sấm sét | thần sét |
2 | Làm lại | Thần sấm sét của Nhật Bản |
3 | Phút trước | Poseidon cai trị cá |
4 | Phúc Kiến | yêu tinh |
5 | hachiman | Thiên thần hộ mệnh của người dân Nhật Bản |
6 | Thần sấm | thần sấm sét |
7 | thần rồng | Poseidon |
số 8 | Tô Cẩn | Thần nước |
9 | vị thần | thần trí tuệ |
mười | Hoài Tân | Thần trí tuệ và trí tuệ |
11 | người Iran | Công việc thiêng liêng—Kinh doanh |
thứ mười hai | Benzaiten | thần may mắn |
Tên nam tiếng Nhật đẹp, ý nghĩa tự nhiên
KHÔNG | tên tiếng nhật hay | ý nghĩa |
Đầu tiên | nhạc chuông | quả táo |
2 | Ichigo | quả dâu |
3 | Anzu | Mơ |
4 | mận | quả bí |
5 | thứ bảy | Quýt |
6 | Rem | chanh vàng |
7 | Meron | dưa gang |
số 8 | bãi mìn | Quả vải thiều |
9 | Rio | Hoa trắng thơm như hoa anh đào hay hoa nhài |
mười | Momo | Hoa đào |
11 | Ayame | mống mắt |
thứ mười hai | tsubaki | hoa trà |
13 | Phú Sĩ | bông hoa đằng sau cái chết |
14 | dâu tằm | núi |
15 | đám mây | đám mây |
16 | Amei | cơn mưa |
số 17 | Yuki | Tuyết |
18 | đạo sư | đá |
19 | gió | gió |
20 | người da đen | cầu vồng |
hai mươi mốt | Taiyou | mặt trời |
hai mươi hai | Kaminari | sấm sét |
Tên nam tiếng nhật đẹp mang ý nghĩa như lời chúc
KHÔNG | tên tiếng nhật hay | ý nghĩa |
Đầu tiên | Santoso | Hoà bình |
2 | Sâm | Tôi hy vọng bạn luôn đạt được điều gì đó hữu ích trong cuộc sống của bạn |
3 | Seiji | công bằng và hợp pháp |
4 | Shinichi | Chính trực, trung thực và được mọi người tôn trọng |
5 | Shinjiro | Trung thực và thuần khiết |
6 | Mão | tươi tốt |
7 | ống chân | có nghĩa là có thật, đúng sự thật |
số 8 | Thuấn | Quà tặng và tài năng đóng góp cho cuộc sống |
9 | Đi vào | có nghĩa là thăng tiến và tiến bộ |
mười | suzume | chim sẻ |
11 | chuông | chuông gió |
thứ mười hai | Taka | hình ảnh đại bàng |
13 | tai Chi | anh chàng tốt |
14 | Dài | thịnh vượng và cao quý |
Tên nam tiếng Nhật đẹp với nhiều ý nghĩa khác nhau
KHÔNG | tên tiếng nhật hay | ý nghĩa |
Đầu tiên | Takahiro | người hiếu thảo |
2 | quý giá | đá quý |
3 | đẩy nhanh | Mong bé sẽ luôn hiếu thảo với bố mẹ và ông bà |
4 | Ngô | mạnh mẽ và võ thuật |
5 | Takumi | thông minh |
6 | Tengu | Tengu, loài động vật nổi tiếng vì lòng trung thành |
7 | Con hổ | có nghĩa là hổ |
số 8 | toshiro | thông minh |
9 | Tomoko | khôn ngoan |
mười | Junming | Đẹp trai và tài năng |
11 | Chỉ | kiên quyết, kiên cường |
thứ mười hai | virode | Ánh sáng |
13 | giấy nhật bản | đại bàng mạnh mẽ |
14 | Wakana | yêu hòa bình |
15 | Yasu | Tên nam tiếng nhật đẹp mang ý nghĩa điềm tĩnh |
16 | can đảm | Chỉ có những người dũng cảm |
số 17 | người đàn ông chân chính | Người luôn đứng về phía công lý |
18 | Yu | Tên bé trai Nhật Bản đẹp có nghĩa là giàu có, giàu có |
19 | Bạn | Xuất sắc quá con trai ơi |
20 | Yukio | Snow Boy, dành cho các bé trai sinh vào dịp Giáng sinh |
hai mươi mốt | Yasuko | Cái tên này mang lại sự bình yên và may mắn cho con bạn trong suốt cuộc đời. |
Tên nam Nhật Bản đẹp được chuyển đổi từ tiếng Việt
Nếu bạn muốn dùng tên tiếng Việt để chuyển sang tên tiếng Nhật đúng thì xem danh sách bên dưới. Điều này sẽ hữu ích cho công việc hoặc học tập.
KHÔNG | tên tiếng việt | Tên tiếng Nhật |
Đầu tiên | An/An | An (An) |
2 | An/An | ôi |
3 | Có thể | ビン(bin) |
4 | Cảnh | カイン(Kane) |
5 | Cao | Cao (Kao) |
6 | nhân công | コン(kon) |
7 | Mạnh mẽ | kuon(kuon) |
số 8 | lục địa | チャウ(chau) |
9 | đã chia sẻ | チュン(chun) |
mười | đơn giản | チェン(Gà) |
11 | Tên | ヅan (phần) |
thứ mười hai | Dogan | đoàn |
13 | phần | ヅan (phần) |
14 | Dui | ツウィ(duui) |
15 | tích cực | ヅオン(duon) |
16 | vĩ đại | ダイ(cứng rắn) |
số 17 | đan lát | ダン(từ chối) |
18 | lấy | điều đó |
19 | Thuộc về bưu điện | ダン(từ chối) |
20 | Ding ding ding | ディン(dhin) |
hai mươi mốt | Đức hạnh | ドゥkk(dwukku) |
hai mươi hai | Dòng sông | ヅアン(duan)/ジアーン(jia-n) |
hai mươi ba | gia đình | ジャ(ja) |
hai mươi bốn | đại dương | ハイ(2) |
25 | người Trung Quốc | ハン(han) / ハイン(hain) |
26 | Nữ hoàng | ホウ(hou) |
27 | Hảo/Hảo | ハオ(hao) |
28 | Feiyan/Feiyan | ヒエン(diễn xuất) |
29 | lòng hiếu thảo | ヒエウ(hieu) |
30 | hông | ヒエップ(hieppu) |
31 | phù hợp | ホップ(hoppu) |
32 | màu sắc | Philippines(fi) |
33 | Hồng/Hồng | vây/ホーン(thú vị/Houn) |
34 | màu vàng | vây |
35 | mùi | ホウオン(houon) |
36 | Bộ dụng cụ | キエット(kietto) |
37 | Kai | キ(ki) |
38 | ăn mừng/ăn mừng | カイン/ ハイン(kain / hain) |
39 | Khỏe mạnh | kuーan (ku-an) |
40 | Khôi | コイ/ コイ/ コイ (koi) |
41 | gừng | kuxon (kuxon) |
42 | phòng | kuxoa (kuxoa) |
43 | tạo nên | rappu |
44 | Lin/Lin | ramu |
45 | tinh thần/tinh thần | nghiêm khắc) |
46 | dài | Ron (Ron) |
47 | Locke | ロック(roku) |
48 | Lục An/Lục An | Nguyễn (阮) |
49 | lương/số tiền | ruôn |
50 | mạnh | Makon (chính) |
51 | sáng | PHÚT (phút) |
52 | nam giới | – ナム(namu) |
53 | phương pháp | ギエ(gie) |
54 | hạt nhân | niyan |
55 | cây bách | fatto (béo) |
56 | giàu có | fu(福) |
57 | phước lành | chết tiệt |
58 | gió | yêu thích |
59 | mùa xuân/mùa xuân/mùa xuân | quan (tắt) |
60 | đất nước đất nước | コック/ コク(kokku / koku) |
61 | có giá trị lớn | Quỳ (Kui) |
62 | Quyết định | kuetto (kuetto) |
63 | bức vẽ | ソン (son môi) |
64 | quá/trong | タイ(tai) |
65 | rám nắng/tám | タン (rám nắng) |
66 | Trái tim | タム(Tamu) |
67 | hướng lên | ティエン(thien) |
68 | Sơn | ツー/ トゥ(Toxu) |
69 | vòng tròn | ゥuan(twuan) |
70 | mùa xuân | トゥエン(twuen) |
71 | Đồng | トゥン(twinn) |
72 | bức tường/suy nghĩ | トゥon(toxuon) |
73 | Rõ ràng rõ ràng | タイン/ タン(tain/tan) |
74 | thạch | タkk(takku) |
75 | thắng/thắng | タン (rám nắng) |
76 | thịnh vượng | ティン (tốt thôi) |
77 | tien/tiên | ティエン(thien) |
78 | Lòng tin | トー(đến) |
79 | cây thông | tấn (đến -n) |
80 | Tuân thủ/tuân thủ | ゥuan(toxuan) |
81 | ngọc lục bảo/ngọc lục bảo | ゥイ(toui) |
82 | Nước | ゥイ(toui) |
83 | ba: | チー(chi-) |
84 | lời nói nhỏ | チケット(chietto) |
85 | Trung | ョン(choon) |
86 | triệu | チュウ(chieu) |
87 | trung tâm | ツーン(tsu-n) |
88 | Trương | チュオン(chuon) |
89 | văn học | ヴァン (van) |
90 | Thành phố Vinh / Thành phố Vinh | ヴィン(vinn) |
91 | Tiếng Việt/Viết | ヴィエット(vietto) |
92 | đen | ヴー(vu-) |
93 | vua / vua | ブオン(vuon) |
94 | mùa xuân | suan |
Phần kết luận
Trên đây là 200 tên nam hay của Nhật Bản thường được sử dụng ở Xứ sở mặt trời mọc, kèm theo cách chuyển từ tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật. Các mẹ có thể lựa chọn danh sách tên tiếng Nhật hay cho con trai trên đây để đặt cho con trai mình những biệt danh tiếng Nhật hay, hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần thiết cho việc học tập, công việc.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: sesua.vn là website tổng hợp kiến thức từ nhiều nguồn,Vui lòng gửi email cho chúng tôi nếu có bất cứ vi phạm bản quyền nào! Xin cám ơn!