KHÔNG |
Tên nữ Hàn Quốc đẹp |
ý nghĩa |
1 |
Thánh Allah |
xinh đẹp và tốt bụng |
2 |
cau |
có nghĩa là đẹp |
3 |
một người trẻ |
cô gái tinh tế |
4 |
Ái Cha/Ái La |
quyến rũ |
5 |
Aren |
Con gái thật tốt bụng |
6 |
An Tông |
Yên tĩnh và yên bình |
7 |
người cay đắng |
luôn tỏa sáng |
8 |
Đưa cho |
ý nghĩa đẹp |
9 |
Tào Tây |
niềm vui tươi đẹp |
10 |
Chia |
một bông hoa đẹp |
11 |
Kim Sơn |
sự thật và lòng tốt |
12 |
Chuar |
sự chắc chắn, sự chắc chắn |
13 |
Điều tra trung bình |
con gái cao quý, quý phái |
14 |
xứ Dorne |
Người Samari nhân hậu |
15 |
Daai |
Tuyệt |
16 |
Yui |
Con người luôn công bằng |
Số 17 |
duyên dáng |
lòng tốt, trí tuệ và lòng từ bi |
18 |
may mắn |
cô gái dũng cảm |
19 |
Chất dính |
mong bạn luôn hoàn thành được mọi việc |
20 |
Gia Vân |
Tôi muốn con tôi xinh đẹp và tốt bụng |
hai mươi mốt |
Thanh Tây |
một cô gái xinh đẹp và quý phái |
hai mươi hai |
Thanh Tây |
Có nghĩa là vẻ đẹp, danh dự và sự tôn trọng |
hai mươi ba |
hoa |
yêu dấu |
hai mươi bốn |
Ha Eun |
“Ha” có nghĩa là mùa hè, tuyệt vời hay tài năng. “En” có nghĩa là lòng tốt hay lòng thương xót. Ha Eun là một người tài năng và tốt bụng |
25 |
lòng hiếu thảo |
Có lòng hiếu thảo |
26 |
Hyo Joo |
Tốt và đáng thương |
27 |
Huệ Chân |
cô gái thông minh và vui vẻ |
28 |
lợi ích |
cô gái thông minh |
29 |
đức hạnh/đạo đức |
một cô gái đức hạnh |
30 |
Anh ta |
Rạng rỡ, luôn tỏa sáng |
31 |
làm lóa mắt |
thông minh, sáng sủa |
32 |
may mắn |
Trí tuệ, hiểu biết mọi việc trên đời. |
33 |
Chí Á |
thông minh |
34 |
Ji Yoo |
Kiến thức |
35 |
Giả |
tốt bụng và xinh đẹp |
36 |
Jimin |
Nhanh trí và thông minh |
37 |
may mắn |
cô gái thông minh |
38 |
Chí Ngọc |
từ bi |
39 |
Kỷ Anh |
thắng. Tên con gái Hàn Quốc, chúc họ luôn chiến thắng |
40 |
đẹp trai |
cô gái tài năng |
41 |
Jung |
có nghĩa là sự tinh khiết |
42 |
Thanh Thuận |
Tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa đẹp |
43 |
Thanh Thuận |
cao quý và bình yên |
44 |
coney |
Cô gái rất quyết tâm |
45 |
Kinh Hồ |
một cô gái ở thủ đô |
46 |
đóng |
cô gái mạnh mẽ |
47 |
mì sợi |
cô gái xinh đẹp |
48 |
Micha |
cô gái tuyệt đẹp |
49 |
Tôn Mỹ |
vẻ đẹp và lòng tốt |
50 |
Meijing |
sắc sảo |
51 |
Minji |
cô gái thông minh và sắc sảo |
52 |
Minsu |
người đàng hoàng |
53 |
mặt trăng |
người thông minh |
54 |
nhỏ nhất |
Tuyệt vời và thông minh |
55 |
Mỹ và Anh |
Vẻ đẹp vĩnh cửu, không tuổi và không tuổi |
56 |
Minh Tây |
niềm vui, niềm vui |
57 |
Minh/Minh |
ý nghĩa là tinh khiết |
58 |
Thương Tích |
Con gái thật tốt bụng |
59 |
tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
vững chắc như một tảng đá |
60 |
Hứa Tiên |
Tốt bụng và đạo đức |
61 |
Xu Yan |
xinh đẹp |
62 |
Thang máy |
Tên nữ Hàn Quốc ý nghĩa chiến thắng |
63 |
Xu Ya |
ĐƯỢC RỒI |
64 |
Vì thế |
Nụ cười |
65 |
Thanh lịch |
thanh lịch |
66 |
Xiumin |
thông minh, xuất sắc |
67 |
Sơn Tây |
niềm vui và lòng tốt |
68 |
Tốt và chính đáng |
tốt bụng và cao quý |
69 |
Sohee |
Tên nữ tiếng Hàn này có nghĩa là trắng và sáng |
70 |
mở rộng |
nữ hoàng xinh đẹp |
71 |
Yoon Hee |
vui sướng |
72 |
Ye Na |
Cô gái này có tấm lòng nhân hậu và nhân ái |
73 |
dương |
có nghĩa là người dũng cảm |
74 |
yo |
Có nghĩa là “vĩnh viễn” và “dũng cảm” |
75 |
YoungSoo |
luôn giàu có |
76 |
Âm Tú |
Trẻ mãi hay trẻ mãi |
77 |
can đảm |
can đảm |
78 |
Nhất Chân |
Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “ngoan ngoãn” và “chân thật”. |
79 |
Young Hee |
Cô gái này xinh đẹp và dũng cảm |
80 |
thịnh vượng |
Phát triển liên tục |
81 |
Yingzai |
thịnh vượng mãi mãi |
82 |
màu vàng |
cô gái tuyệt vời và xinh đẹp |
83 |
người Anh và người Mỹ |
cô gái xinh đẹp |
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: sesua.vn là website tổng hợp kiến thức từ nhiều nguồn,Vui lòng gửi email cho chúng tôi nếu có bất cứ vi phạm bản quyền nào! Xin cám ơn!