Bạn có thể cho tôi biết mức thưởng và thi đua mới nhất năm 2024 là bao nhiêu không? – Hoàng Phúc (Đà Nẵng)
Mức thưởng và mô phỏng mới nhất năm 2024 (Ảnh từ internet)
Về vấn đề này, HOA NHUT LAW trả lời như sau:
1. Mức thưởng danh hiệu mô phỏng
Đơn vị: VND
STT |
Tiêu đề cuộc thi |
Hệ số |
Mức thưởng |
TÔI |
DÀNH CHO CÁ NHÂN |
||
1 |
“Chiến sĩ thi đua toàn quốc” |
4,5 |
8.100.000 |
2 |
Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh |
3 |
5.400.000 |
3 |
“Máy bay chiến đấu mô phỏng cơ bản” |
1 |
1.800.000 |
4 |
“Công nhân tiên tiến”, “Chiến sĩ tiên tiến” |
0,3 |
540.000 |
II |
VỚI ĐỘI NGŨ |
||
1 |
“Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị chiến thắng” |
1,5 |
2.700.000 |
2 |
“Tập thể lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến” |
0,8 |
1.440.000 |
3 |
Các xã, phường, thị trấn tiêu biểu |
2 |
3.600.000 |
4 |
Làng văn hóa và khu dân cư |
1,5 |
2.700.000 |
5 |
“Cờ thi đua của Chính phủ” |
12 |
21.600.000 |
6 |
Cờ thi đua cấp Bộ, cấp Sở, cấp Ngành, cấp Tỉnh |
8 |
14.400.000 |
7 |
Cờ thi đua của các quân khu, quân đoàn, binh chủng, quân chủng, tổng cục và tương đương trực thuộc Bộ Quốc phòng, Ban Cơ yếu Chính phủ; cờ thi đua của Đại học Quốc gia |
6 |
10.800.000 |
2. Các cấp độ thưởng huy chương của tất cả các loại
Đơn vị: VND
STT |
Huy chương |
Hệ số |
Mức thưởng |
1 |
“Huy chương Ngôi sao vàng” |
46 |
82.800.000 |
2 |
“Huân chương Hồ Chí Minh” |
30,5 |
54.900.000 |
3 |
“Huân chương Độc lập” hạng nhất, “Huân chương Chiến công” hạng nhất |
15 |
27.000.000 |
4 |
“Huân chương Độc lập” hạng nhì, “Huân chương Chiến công” hạng nhì |
12,5 |
22.500.000 |
5 |
“Huân chương Độc lập” hạng ba, “Huân chương Chiến công” hạng ba |
10,5 |
18.900.000 |
6 |
“Huân chương Lao động” hạng Nhất, “Huân chương Quân công” hạng Nhất, “Huân chương Bảo vệ Tổ quốc hạng Nhất” |
9 |
16.200.000 |
7 |
Huân chương Lao động hạng Nhì, Huân chương Chiến công hạng Nhì, Huân chương Bảo vệ Tổ quốc hạng Nhì, Huân chương Đại đoàn kết toàn dân tộc |
7,5 |
13.500.000 |
8 |
Huân chương Lao động hạng Ba, Huân chương Chiến công hạng Ba, Huân chương Bảo vệ Tổ quốc hạng Ba và Huân chương Dũng cảm |
4,5 |
8.100.000 |
Mức thưởng cho tất cả các loại Huy chương dành cho nhóm gấp đôi mức thưởng dành cho cá nhân được đề cập ở trên.
3. Mức thưởng danh hiệu danh dự cấp Nhà nước
Đơn vị: VND
STT |
Danh hiệu danh dự nhà nước |
Hệ số |
Mức thưởng |
1 |
“Người mẹ Việt Nam anh hùng” |
15,5 |
27.900.000 |
2 |
“Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân”, “Anh hùng lao động” |
15,5 |
|
27.900.000 |
3 |
“Nhà giáo nhân dân”, “Bác sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ nhân nhân dân” |
12,5 |
22.500.000 |
4 |
“Giáo viên xuất sắc”, “Bác sĩ xuất sắc”, “Nghệ sĩ xuất sắc”, “Nghệ nhân xuất sắc” |
9 |
16.200.000
Tiền thưởng tập thể gấp đôi tiền thưởng cá nhân.
4. Mức thưởng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” và “Giải thưởng Nhà nước” |
Đơn vị: VND |
STT |
Phần thưởng |
Hệ số |
Mức thưởng |
1 |
“Giải thưởng Hồ Chí Minh” về khoa học và công nghệ và “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học và nghệ thuật |
270 |
486.000.000 |
2 |
“Giải thưởng Nhà nước” về khoa học và công nghệ và “Giải thưởng Nhà nước” về văn học và nghệ thuật |
170
306.000.000
5. Mức thưởng Giấy khen, Bằng khen, Huy chương |
Đơn vị: VND |
STT |
Giấy chứng nhận khen thưởng |
Hệ số |
Mức thưởng |
1 |
“Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ” (**) |
3,5 |
6.300.000 |
2 |
Bằng khen của các Bộ, Ban, Ngành, Tỉnh (**) |
1,5 |
2.700.000 |
3 |
Huy chương của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
0,8 |
1.440.000 |
4 |
Kỷ niệm chương của các bộ, ban, ngành, tỉnh, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị – xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp có tổ chức đảng hoặc có tổ chức đảng trực thuộc Đảng ủy các cơ quan Trung ương |
0,6 |
1.080.000 |
5 |
Giấy khen của các quân khu, quân đoàn, binh chủng, quân chủng, tổng cục và tương đương thuộc Bộ Quốc phòng, Ủy ban Cơ yếu Chính phủ; Giấy khen của Đại học Quốc gia (**) |
1 |
1.800.000 |
6 |
Bằng khen của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có tư cách pháp nhân trực thuộc và trực thuộc Bộ, sở, ngành; Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc, Giám đốc doanh nghiệp, hợp tác xã; Bằng khen của Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương; Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (**) |
0,3 |
540.000 |
7 |
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,15
270.000
(**) Tiền thưởng tập thể gấp đôi tiền thưởng cá nhân.
Mức thưởng gia đình gấp 1,5 lần mức thưởng tương ứng với các hình thức thưởng cá nhân nêu trên.
6. Mức thưởng huy chương |
Đơn vị: VND |
STT |
Giấy chứng nhận khen thưởng |
Hệ số |
Mức thưởng |
1 |
“Huy chương Cờ chiến thắng”; “Huy chương An ninh Tổ quốc”; “Huy chương Chiến sĩ vẻ vang” hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba; “Huy chương Hữu nghị” |
1,5
2.700.000
Căn cứ pháp lý: Mục 2 Chương VI Nghị định 98/2023/NĐ-CP. [email protected] Mọi thắc mắc vui lòng gửi về Hotline 09633458xxx hoặc địa chỉ email để được giải đáp. Trân trọng!
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: sesua.vn là website tổng hợp kiến thức từ nhiều nguồn,Vui lòng gửi email cho chúng tôi nếu có bất cứ vi phạm bản quyền nào! Xin cám ơn!