Chữ Hà trong tiếng Hán
I. Chữ Hà trong tiếng Hán là gì?
Chữ Hà trong tiếng Hán là 河, phiên âm hé, mang ý nghĩa là sông, sông ngòi, hệ ngân hà hoặc sông Hoàng Hà. Đây là chữ Hán có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao mà bạn không nên bỏ qua.
II. Cấu tạo chữ Hà trong tiếng Hán chi tiết
Khi chiết tự chữ Hán Hà 河, bạn sẽ thấy cấu tạo của chữ 河 gồm có:
- Chữ Khả 可 /kě/: Có thể, khá, tốt, đáng (Chỉ có trai tráng 丁 sức dài vai rộng mới có thể tay làm miệng nói 口 được thôi.
- Chữ Thủy 水 /shuǐ/: Nước, chất lỏng (hình dạng dòng nước chảy, dị thể là 氵).
Vào thời xa xưa, người Trung Quốc đã sử dụng chữ Hà trong tiếng Hán 河 để chỉ sông Hà, từ Giang 江 để chỉ sông Giang. Vì hai Hán tự này đều có cùng bộ chữ Thủy nên ngày xưa người ta gọi 2 con sông là Hà thủy và Giang thủy. Điều này đã được ghi chú trong Thuyết văn giải tự.
Nói dễ hiểu hơn, chữ Hà trong tiếng Hán (河) chính là sông Hoàng Hà ngày nay, còn Giang (江) chính là sông Trường Giang.
III. Cách viết chữ Hà trong tiếng Hán
Chữ Hà trong tiếng Hán 河 có cấu tạo 8 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 河.
IV. Từ vựng có chứa chữ Hà trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Hà trong tiếng Hán chi tiết dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Hà trong tiếng Hán thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích nhé!
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: sesua.vn là website tổng hợp kiến thức từ nhiều nguồn,Vui lòng gửi email cho chúng tôi nếu có bất cứ vi phạm bản quyền nào! Xin cám ơn!