biệt danh con trai |
biệt danh con trai |
Bảo: Bảo Bảo, Bảo Shuai. |
Chính: Chính kiêu ngạo, Chính hung hăng. |
Chiến tranh: Chiến hổ, Cung điện chiến tranh, Chiến lược chiến tranh. |
Cường: tính khí thất thường, canh, chiêng, cua, hổ. |
Duy: Duy ngu, Duy ngốc, Duy dâm đãng, Duy đen, Duy bắt nạt, Duy đầu lâu, Duy dễ tính. |
Đặng: Đặng Điên, Đặng Đặng, Đặng Diana |
Đức: đức tối, đức phẳng, đức lớn. |
Giang: Giang thô bạo, Giang lạnh lùng. |
Huy: Huy là dã thú, Huy thích tiền, Huy tham lam |
Biển: Biển ấm, biển bá đạo, biển bốc hơi |
Hiếu: hiếu nửa vời, hiếu hời hợt, hiếu thảo, hiếu giận, hiếu hừng hực, hiếu tham lam, hiếu hời hợt, hiếu hoang dã, hiếu hèn nhát. |
Hồng: Hồng hốc hác, Hồng hốc hác, Hồng kiêu ngạo, Hồng hài hước. |
Khôi: Khôi đẹp, Khôi thối, Khôi ngu, Khôi điên |
Minh: Minh minh, minh mao, minh béo, minh mù, minh miểu |
Chiều dài: con công dài, mông dài, dài ngạo mạn, dài nheo mắt, dài quyến rũ, dài vụng về. |
Đàn ông: Đàn ông dũng cảm và đàn ông siêng năng. |
Lin: Lin Chongming, Lin Ai, Lin Pi, Lin Stye, Lin Youcai. |
Ý nghĩa: nghĩa ngu, nghĩa ngu, nghĩa ngu, nghĩa nhanh |
Phong: Phong bĩu môi, Phong lãng phí, Phong bĩu môi, Phong khó thở, Phong cáu kỉnh, Phong khó chịu. |
Quảng: Tam Quảng, Đại Quang, Quảng, Cư Quang, Đại Quảng, Cư Quang, Cổ Quang. |
Quân: Quân là Côn, Quân là nếp, Quân là cau mày, Quân là vàng. |
Tuần: Tuần lộc, Tuần mạnh mẽ, Tuần tỷ |
Thanh: Thanh mong manh, Thanh chanh, Thanh lưu loát, Cảnh thanh, Thanh tỏi, Thanh trâu. |
Trung: Trung trọc, Trung vô liêm sỉ, Trung tài, Trung tế |
Tung: Tung tọc mạch, Tung hói, Tung quá, Tung thiếu niên, Tung quá. |
Tiên: Tiên thông minh, Tiên nghèo, Tiên thiếu tiền, Tiên tọc mạch, Tiên ồn ào |
Sơn: Sơn xỉn màu, sơn chảy xệ, sơn gây ồn. |
Phú: Phú phát, Phú phổ, Phú công an, Phú phổ phát |
Vinh: Vịt vinh, Vịnh vẩu, Vinh vẹt, Văn học Vinh |
|
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: sesua.vn là website tổng hợp kiến thức từ nhiều nguồn,Vui lòng gửi email cho chúng tôi nếu có bất cứ vi phạm bản quyền nào! Xin cám ơn!